Ý nghĩa tên Mĩ Linh
Tên Mĩ Linh bắt nguồn từ tiếng Hán, có ý nghĩa là "bông sen đẹp". Người mang tên này thường sở hữu vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng, tâm hồn trong sáng và hướng thiện. Họ có tính cách hiền lành, chu đáo, luôn quan tâm đến người khác. Trong công việc, họ là người chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn cố gắng hết mình. Trong tình yêu, họ chung thủy, lãng mạn và luôn biết cách vun đắp hạnh phúc gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mĩ tên Linh
Tên đệm Mĩ
Đệm Mỹ có nguồn gốc từ chữ Hán 美, mang ý nghĩa về cái đẹp, sự tốt lành. Đây là cái đệm thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền lành và cuộc sống luôn trọn vẹn, viên mãn.
Tên chính Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Mĩ Linh
Tên ghép với đệm Mĩ
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Mĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mĩ Dung, Mĩ Hoa, Mĩ Hằng, Mĩ Huệ, Mĩ Hạnh,
Đệm ghép với tên Linh
Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Triệu Linh, Từ Linh, Tâm Linh, Mây Linh, Mẫn Linh, Hằng Linh, Lâm Linh, Ngân Linh, Khiết Linh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mĩ Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Linh
Giới tính
Tên Mĩ Linh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mĩ kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mĩ Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mĩ Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ĩ
-
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Mĩ Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mĩ Linh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Linh bao gồm:
- Đệm Mĩ có 3 cách viết.
- Tên Linh có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Linh có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mĩ Linh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Linh cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mĩ Linh trong thần số học
M | Ĩ | L | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||
4 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mĩ Linh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selena | 镁冷 |
|
Haylee | 镁灵 |
|
Elinor | 镁拎 |
|
Elouise | 镁柃 |
|
Zella | 镁苓 |
|
Delma | 镁鲮 |
|
Fanny | 镁𬌴 |
|
Ouida | 镁笭 |
|
Cathrine | 镁零 |
|
Velva | 镁翎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả