Từ điển tên

Tên Mĩ LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mĩ Linh

Tên Mĩ Linh bắt nguồn từ tiếng Hán, có ý nghĩa là "bông sen đẹp". Người mang tên này thường sở hữu vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng, tâm hồn trong sáng và hướng thiện. Họ có tính cách hiền lành, chu đáo, luôn quan tâm đến người khác. Trong công việc, họ là người chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn cố gắng hết mình. Trong tình yêu, họ chung thủy, lãng mạn và luôn biết cách vun đắp hạnh phúc gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mĩ tên Linh

Tên đệm

Đệm Mỹ có nguồn gốc từ chữ Hán 美, mang ý nghĩa về cái đẹp, sự tốt lành. Đây là cái đệm thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền lành và cuộc sống luôn trọn vẹn, viên mãn.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mĩ Linh

Tên ghép với đệm Mĩ

Có tổng số 19 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mĩ Dung, Mĩ Hoa, Mĩ Hằng, Mĩ Huệ, Mĩ Hạnh,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Linh, Từ Linh, Tâm Linh, Mây Linh, Mẫn Linh, Hằng Linh, Lâm Linh, Ngân Linh, Khiết Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mĩ Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Linh

Giới tính

Tên Mĩ Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mĩ kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mĩ Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mĩ Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mĩ Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mĩ Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Linh có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mĩ Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Linh cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mĩ Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mĩ Linh sang thần số học
MĨ LINH
99
4358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mĩ Linh

Tên tiếng Anh cho tên Mĩ Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 镁冷
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 镁灵
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 镁拎
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 镁柃
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 镁苓
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 镁鲮
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 镁𬌴
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 镁笭
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 镁零
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
Velva 镁翎
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 翎 - linh mao (lông đuôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mĩ Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mĩ Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mĩ Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu