Ý nghĩa tên Mi Na
Mi là lông mi. Mi Na nghĩa là người con gái xinh đẹp trong từng khoảnh khắc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mi tên Na
Tên đệm Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Tên chính Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Các tên liên quan với Mi Na
Tên ghép với đệm Mi
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Mi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mi Mi, Mi Sa, Mi Ly, Mi Thương, Mi Lan,
Đệm ghép với tên Na
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Na, Diệu Na, Hồng Na, Khánh Na, Kiều Na, Vi Na, Chi Na, Ni Na, An Na,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi Na
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mi Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mi Na
Giới tính
Tên Mi Na thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mi kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mi và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mi Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mi Na trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mi Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
N
-
-
a
-
Tên Mi Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mi Na trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mi Na bao gồm:
- Đệm Mi có 14 cách viết.
- Tên Na có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mi Na có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mi Na trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mi là mệnh Thủy và Tên Na là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mi Na cần xác định rõ ràng đệm Mi và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mi Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mi Na trong thần số học
M | I | N | A | |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mi Na
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Savannah | 𧃲那 |
|
Elsie | 𧃲娜 |
|
Remi | 𧃲挪 |
|
Saige | 糜梛 |
|
Zariyah | 镅那 |
|
Lanie | 楣梛 |
|
Rayleigh | 眉梛 |
|
Hensley | 𧃲哪 |
|
Kameryn | 嵋娜 |
|
Khloee | 𧃲梛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mi Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả