Ý nghĩa tên Mĩ Nương
Mĩ Nương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của họ sẽ trở thành một người phụ nữ xinh đẹp, nết na và đức hạnh. Cái tên này cũng mang ý nghĩa trường tồn, bền vững, như một lời chúc phúc cho đứa trẻ luôn được yêu thương, che chở và phát triển tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mĩ tên Nương
Tên đệm Mĩ
Đệm Mỹ có nguồn gốc từ chữ Hán 美, mang ý nghĩa về cái đẹp, sự tốt lành. Đây là cái đệm thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền lành và cuộc sống luôn trọn vẹn, viên mãn.
Tên chính Nương
Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.
Các tên liên quan với Mĩ Nương
Tên ghép với đệm Mĩ
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Mĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mĩ Bình, Mĩ Tiên, Mĩ Huệ, Mĩ Anh, Mĩ Hằng, Mĩ Hạnh, Mĩ Hoa, Mĩ Dung, Mĩ Duyên,
Đệm ghép với tên Nương
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Nương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Vi Nương, Trúc Nương, Diệp Nương, Liên Nương, Lệ Nương, Thanh Nương, Khánh Nương, Xinh Nương, Thảo Nương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Nương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mĩ Nương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Nương
Giới tính
Tên Mĩ Nương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mĩ kết hợp với tên Nương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Nương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Nương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mĩ Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mĩ Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ĩ
-
-
N
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mĩ Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mĩ Nương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Nương bao gồm:
- Đệm Mĩ có 3 cách viết.
- Tên Nương có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Nương có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mĩ Nương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Nương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Nương cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Nương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Nương trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mĩ Nương trong thần số học
M | Ĩ | N | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||
4 | 5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mĩ Nương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Yamileth | 镁孃 |
|
Nalani | 镁娘 |
|
Stormi | 镁埌 |
|
Alaiyah | 镁𢭗 |
|
Zamora | 镁𬏊 |
|
Dawsyn | 镁𬏒 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Nương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả