Từ điển tên

Tên Mĩ TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mĩ Tâm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mĩ Tâm.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mĩ tên Tâm

Tên đệm

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mĩ Tâm

Tên ghép với đệm Mĩ

Có tổng số 19 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mĩ Huệ, Mĩ Nương, Mĩ Bình, Mĩ Quyên, Mĩ Tiên, Mĩ Liên, Mĩ Hảo, Mĩ Phúc, Mĩ Thu,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Tâm, Diễm Tâm, Trang Tâm, Quí Tâm, Long Tâm, Sỉ Tâm, Lài Tâm, Ca Tâm, Hải Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mĩ Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Tâm

Giới tính

Tên Mĩ Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mĩ kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mĩ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mĩ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mĩ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mĩ Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Tâm có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mĩ Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Tâm cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mĩ Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mĩ Tâm sang thần số học
MĨ TÂM
91
424

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mĩ Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Mĩ Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jesus 鎂芯
  • 鎂 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 芯 - hồng tâm
Ashton 美芯
  • 美 - hoa mĩ, tuyệt mĩ; mĩ mãn
  • 芯 - hồng tâm
Keaton 镁芯
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 芯 - hồng tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mĩ Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mĩ Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mĩ Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu