Từ điển tên

Tên Mĩ ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mĩ Thu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mĩ Thu.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mĩ tên Thu

Tên đệm

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mĩ Thu

Tên ghép với đệm Mĩ

Có tổng số 19 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mĩ Phúc, Mĩ Hảo, Mĩ Liên, Mĩ Tiên, Mĩ Quyên, Mĩ Bình, Mĩ Nương, Mĩ Huệ, Mĩ Tâm,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quế Thu, Ninh Thu, Hạ Thu, Phượng Thu, Võ Thu, Huy Thu, Rượu Thu, Chính Thu, Nhạn Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mĩ Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Thu

Giới tính

Tên Mĩ Thu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mĩ kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mĩ Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mĩ Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mĩ Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mĩ Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Thu có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mĩ Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Thu cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mĩ Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mĩ Thu sang thần số học
MĨ THU
93
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mĩ Thu

Tên tiếng Anh cho tên Mĩ Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jesus 鎂𩹤
  • 鎂 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𩹤 - cá thu
Ashton 美𩹤
  • 美 - hoa mĩ, tuyệt mĩ; mĩ mãn
  • 𩹤 - cá thu
Keaton 镁𩹤
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𩹤 - cá thu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mĩ Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mĩ Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mĩ Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu