Ý nghĩa tên Mĩ Tiên
Mĩ Tiên là một cái tên đẹp với nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này có nguồn gốc từ hai từ Hán Việt, "Mĩ" và "Tiên". "Mĩ" có nghĩa là đẹp, xinh đẹp, chỉ những người có ngoại hình ưa nhìn, thanh tú. "Tiên" có nghĩa là trời, chỉ những người thanh cao, thoát tục, có phẩm chất cao quý. Kết hợp lại, tên Mĩ Tiên mang ý nghĩa chỉ những người phụ nữ xinh đẹp, có khí chất thanh cao, thoát tục, phẩm chất cao quý, sống cuộc đời an nhàn, sung sướng. Họ là những người có tâm hồn rộng mở, nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mĩ tên Tiên
Tên đệm Mĩ
Đệm Mỹ có nguồn gốc từ chữ Hán 美, mang ý nghĩa về cái đẹp, sự tốt lành. Đây là cái đệm thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền lành và cuộc sống luôn trọn vẹn, viên mãn.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Mĩ Tiên
Tên ghép với đệm Mĩ
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Mĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mĩ Bình, Mĩ Nương, Mĩ Huệ, Mĩ Anh, Mĩ Hằng, Mĩ Hạnh, Mĩ Hoa, Mĩ Dung, Mĩ Duyên,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chánh Tiên, Đang Tiên, Lệ Tiên, Thể Tiên, Thiên Tiên, Tiểu Tiên, Bé Tiên, Phượng Tiên, Trang Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mĩ Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Tiên
Giới tính
Tên Mĩ Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mĩ kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mĩ Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mĩ Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ĩ
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Mĩ Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mĩ Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Tiên bao gồm:
- Đệm Mĩ có 3 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Tiên có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mĩ Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Tiên cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mĩ Tiên trong thần số học
M | Ĩ | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||
4 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mĩ Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 镁先 |
|
Jemma | 镁浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả