Ý nghĩa của tên Mì
Tên Mì có nguồn gốc từ tiếng Nhật, mang ý nghĩa là "mỹ lệ" hoặc "đẹp đẽ". Đây là một cái tên thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và hạnh phúc cho con. Tên Mì cũng tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính và thanh lịch của người mang tên. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mì
Tên Mì thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mì là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Mì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mì.
Mì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ì
-
Mì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mì
- Danh từ lúa mì (nói tắt)
- bột mì
- Danh từ thức ăn làm bằng bột mì cán thành sợi hoặc bột gạo tráng mỏng cắt thành sợi
- mì xào
- mì sợi
- Danh từ (Phương ngữ) sắn
- thu hoạch mì
Mì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Mì. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mì đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mì trong thần số học
M | Ì |
---|---|
9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học