Ý nghĩa của tên Mị
Mi trong tiếng Hán Việt là xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mị
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mị Đang giảm dần
Tên Mị được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mị phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.04% |
2 | Cao Bằng | 0.04% |
3 | Tây Ninh | 0.02% |
4 | Lai Châu | 0.02% |
5 | Sơn La | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mị
Tên Mị thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mị là nữ giới:
Thùy Mị, Thị Mị, Bé Mị, Bích Mị, Diễm Mị
Có tổng số 7 đệm cho tên Mị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mị.
Mị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ị
-
Mị trong từ điển Tiếng Việt
Mị trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Mị. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mị đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mị trong thần số học
M | Ị |
---|---|
9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học