Ý nghĩa tên Miên Thùy
"Thùy" là thùy mị, dịu dàng. "Miên" là cây bông với hoa trắng. "Miên Thùy" ý nói con trong trắng, xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Miên tên Thùy
Tên đệm Miên
Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
Tên chính Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Các tên liên quan với Miên Thùy
Tên ghép với đệm Miên
Có tổng số 15 tên ghép với đệm Miên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Miên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Miên Phương, Miên Hạ, Miên Thảo,
Đệm ghép với tên Thùy
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thùy, Uyên Thùy, Yên Thùy, Huỳnh Thùy, Vũ Thùy, Giang Thùy, Châu Thùy, Nhật Thùy, Trúc Thùy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Miên Thùy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Miên Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Miên Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Miên Thùy
Giới tính
Tên Miên Thùy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Miên Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Miên kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Miên và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Miên Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Miên Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Miên Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
Tên Miên Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Miên Thùy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Miên Thùy bao gồm:
- Đệm Miên có 9 cách viết.
- Tên Thùy có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Miên Thùy có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Miên Thùy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Miên là mệnh Thủy và Tên Thùy là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Miên Thùy cần xác định rõ ràng đệm Miên và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Miên Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Miên Thùy trong thần số học
M | I | Ê | N | T | H | Ù | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 7 | |||||
4 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Miên Thùy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Adelyn | 纟垂 |
|
Clarice | 绵陲 |
|
Annalise | 绵垂 |
|
Odessa | 绵署 |
|
Queen | 绵錘 |
|
Nona | 绵搥 |
|
Rubye | 绵鎚 |
|
Myrtis | 绵捶 |
|
Pinkie | 绵誰 |
|
Bama | 绵锤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Miên Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả