Từ điển tên

Tên Minh AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Anh

"Minh" có nghĩa là sáng tỏ, minh bạch, thông minh, nhanh nhẹn. "Anh" có nghĩa là kiệt xuất, giỏi giang hơn người. Tên "Minh Anh" mang ý nghĩa là người có trí tuệ thông minh, sáng suốt, nhanh nhạy, có tài năng vượt trội hơn người. Người viết Từ điển tên

1196 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Anh

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Anh

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Ánh, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Châu, Minh Thư,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Bảo Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Quỳnh Anh, Vân Anh, Lan Anh, Ngọc Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Anh Đang tăng dần

Tên Minh Anh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Anh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.24%
2 Hà Nội 0.24%
3 TP. Hồ Chí Minh 0.24%
4 Đà Nẵng 0.23%
5 Đồng Nai 0.19%
Bản đồ phân bố tên Minh Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Anh

Giới tính

Tên Minh Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Anh có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Anh cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Anh sang thần số học
MINH ANH
91
45858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Anh

Tên tiếng Anh cho tên Minh Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 𨠲英
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 英 - anh hùng
Bessie 明罂
  • 明 - vui mừng
  • 罂 - quả anh túc
Bette 𨠲罌
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 𨠲鶯
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 𨠲鹦
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 𨠲鶧
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 𨠲婴
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 𨠲罂
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 罂 - quả anh túc
Pearlene 𨠲纓
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Margrett 𨠲櫻
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 櫻 - cây anh đào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu