Từ điển tên

Tên Minh BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Bích

Minh Bích là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa trong sáng, sáng suốt, và sáng ngời. "Minh" có nghĩa là sáng sủa, rõ ràng, thông minh; còn "Bích" có nghĩa là ngọc bích, tượng trưng cho sự quý giá, trong sạch và bền vững. Sự kết hợp của hai từ này tạo nên một cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, ngay thẳng, có phẩm chất cao quý và tỏa sáng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Bích

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Bích

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ngọ, Minh Tương, Minh Lê, Minh Thêm, Minh Chanh, Minh Cảm, Minh Xuyến, Minh Na, Minh Dịu,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lưu Bích, Thùy Bích, Đoan Bích, Quỳnh Bích, Ngưng Bích, Thạch Bích, Hà Bích, Việt Bích, Hoàng Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Bích

Giới tính

Tên Minh Bích thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Bích có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Bích cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Bích sang thần số học
MINH BÍCH
99
458238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Bích

Tên tiếng Anh cho tên Minh Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 𨠲碧
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 碧 - ngọc bích
Rhiannon 𨠲辟
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
Latrice 𨠲甓
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
Sherita 𨠲廹
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 廹 - bức bách; cấp bách
Suellen 𨠲迫
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Katrice 𨠲壁
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
Lashelle 𨠲璧
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 璧 - bồ bịch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu