Ý nghĩa tên Minh Bích
Minh Bích là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa trong sáng, sáng suốt, và sáng ngời. "Minh" có nghĩa là sáng sủa, rõ ràng, thông minh; còn "Bích" có nghĩa là ngọc bích, tượng trưng cho sự quý giá, trong sạch và bền vững. Sự kết hợp của hai từ này tạo nên một cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, ngay thẳng, có phẩm chất cao quý và tỏa sáng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Bích
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Các tên liên quan với Minh Bích
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ngọ, Minh Tương, Minh Lê, Minh Thêm, Minh Chanh, Minh Cảm, Minh Xuyến, Minh Na, Minh Dịu,
Đệm ghép với tên Bích
Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lưu Bích, Thùy Bích, Đoan Bích, Quỳnh Bích, Ngưng Bích, Thạch Bích, Hà Bích, Việt Bích, Hoàng Bích,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Bích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Minh Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Bích
Giới tính
Tên Minh Bích thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Tên Minh Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Bích trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Bích bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Bích có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Bích có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Bích trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Bích là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Bích cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Bích trong thần số học
M | I | N | H | B | Í | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Bích
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 𨠲碧 |
|
Rhiannon | 𨠲辟 |
|
Latrice | 𨠲甓 |
|
Sherita | 𨠲廹 |
|
Suellen | 𨠲迫 |
|
Katrice | 𨠲壁 |
|
Lashelle | 𨠲璧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả