Từ điển tên

Tên Minh CảnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Cảnh

Minh Cảnh mang ý chỉ một phong cảnh trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

178 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Cảnh

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Cảnh

"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Tên "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Cảnh

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Kiệt, Minh Chính, Minh Việt, Minh Khải,

Đệm ghép với tên Cảnh

Có tổng số 71 đệm ghép với tên Cảnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Cảnh, Hữu Cảnh, Ngọc Cảnh, Xuân Cảnh, Yên Cảnh, Đức Cảnh, Văn Cảnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Cảnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Cảnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Cảnh Đang giảm dần

Tên Minh Cảnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Cảnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Cảnh phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Cảnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.04%
2 Tây Ninh 0.03%
3 Kiên Giang 0.03%
4 Bến Tre 0.03%
5 Hậu Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Minh Cảnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Cảnh

Giới tính

Tên Minh Cảnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Cảnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Cảnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Cảnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Cảnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Cảnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Cảnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Cảnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Cảnh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Cảnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Cảnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Cảnh cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Cảnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Cảnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Cảnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Cảnh sang thần số học
MINH CNH
91
458358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Cảnh

Tên tiếng Anh cho tên Minh Cảnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caleb 茗景
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 景 - ngoảnh lại
Luis 鳴景
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 景 - ngoảnh lại
Carter 𨠲景
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 景 - ngoảnh lại
Ted 𨠲境
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 境 - nhập cảnh, quá cảnh; cảnh ngộ
Dominick 铭景
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 景 - ngoảnh lại
Lukas 溟景
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 景 - ngoảnh lại
Chandler 酩景
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 景 - ngoảnh lại
Kyler 暝景
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 景 - ngoảnh lại
Duncan 冥景
  • 冥 - u u minh minh
  • 景 - ngoảnh lại
Kobe 鸣景
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 景 - ngoảnh lại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Cảnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Cảnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Cảnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Cảnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu