Từ điển tên

Tên Minh ChánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Chánh

Minh Chánh là điều tốt đẹp sáng tỏ, thể hiện mơ ước cha mẹ mong con cái là người công chính, rõ ràng, nghiêm túc, chánh đạo. Sửa bởi Từ điển tên

147 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Chánh

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Chánh

Nghĩa là chính yếu, quan trọng, công minh, ngụ ý con người quan trọng, chuẩn mực, công bằng, chính đạo.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Minh Chánh

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Lâm, Minh Sáng, Minh Tuân, Minh Quyền,

Đệm ghép với tên Chánh

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Chánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Chánh, Đình Chánh, Đức Chánh, Hữu Chánh, Ngọc Chánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chánh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chánh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Chánh Đang tăng dần

Tên Minh Chánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Chánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Chánh phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Chánh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.05%
2 Kiên Giang 0.05%
3 An Giang 0.04%
4 Cần Thơ 0.03%
5 Ðồng Tháp 0.03%
Bản đồ phân bố tên Minh Chánh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Chánh

Giới tính

Tên Minh Chánh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Chánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Chánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Chánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Chánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Chánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Chánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Chánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Chánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Chánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Chánh có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Chánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Chánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Chánh cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Chánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Chánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Chánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Chánh sang thần số học
MINH CHÁNH
91
4583858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Chánh

Tên tiếng Anh cho tên Minh Chánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𦭒
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Collin 𨠲𦭒
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Dominick 铭𦭒
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Lukas 溟𦭒
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Kyler 暝𦭒
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Duncan 冥𦭒
  • 冥 - u u minh minh
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Kobe 鸣𦭒
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Deshawn 銘𦭒
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Tristin 盟𦭒
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
Tylor 瞑𦭒
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Chánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Chánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Chánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Chánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu