Từ điển tên

Tên Minh ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Chi

Với tên "Minh Chi",ba mẹ mong con sẽ là người sống minh bạch, ngay thẳng, rõ ràng. Với tâm trong sáng, con hiểu rõ lẽ sống bình yên nơi tâm hồn, lòng yên ổn thư thả, không lo nghĩ. Sửa bởi Từ điển tên

259 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Chi

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Chi

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chuyên, Minh Duyên, Minh Như, Minh Thơ, Minh Vy, Minh Thương,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Ngọc Chi, Bảo Chi, Diệp Chi, Thùy Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Chi Đang giảm dần

Tên Minh Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Chi phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.04%
2 Bình Dương 0.03%
3 Bình Thuận 0.03%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Hòa Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Chi

Giới tính

Tên Minh Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Chi có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Chi cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Chi sang thần số học
MINH CHI
99
45838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Chi

Tên tiếng Anh cho tên Minh Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 明之
  • 明 - vui mừng
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 𨠲支
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 支 - chi ly
Amaya 𨠲之
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 𨠲枝
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 𨠲卮
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 𨠲巵
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 𨠲胝
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 𨠲脂
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 𨠲吱
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 吱 - chế giễu
Mazell 𨠲肢
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 肢 - tứ chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu