Từ điển tên

Tên Minh ChínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Chính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Chính.

253 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Chính

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Chính

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cảnh, Minh Việt, Minh Khải, Minh Thịnh, Minh Thiên,

Đệm ghép với tên Chính

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Chính, Danh Chính, Thanh Chính, Trọng Chính, Trung Chính, Công Chính, Đức Chính, Văn Chính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Chính Đang tăng dần

Tên Minh Chính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Chính phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Chính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.07%
2 Nam Định 0.02%
3 Kon Tum 0.02%
4 Thừa Thiên - Huế 0.02%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Minh Chính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Chính

Giới tính

Tên Minh Chính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Chính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Chính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Chính có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Chính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Chính là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Chính cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Chính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Chính sang thần số học
MINH CHÍNH
99
4583858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Chính

Tên tiếng Anh cho tên Minh Chính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randy 𨠲政
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính
Tristin 盟政
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính
Tylor 瞑政
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Chính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Chính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Chính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu