Ý nghĩa tên Minh Chính
Minh Chính là một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện hy vọng về một cuộc sống sáng suốt, trong sáng và chính trực. Tên này được ghép từ hai chữ "Minh" và "Chính", trong đó:Kết hợp lại, Minh Chính mang ý nghĩa của một người có trí tuệ minh mẫn, sống theo lẽ phải, luôn đấu tranh cho công lý và sự thật. Đây là cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và thành công cho con mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Chính
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Các tên liên quan với Minh Chính
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cảnh, Minh Việt, Minh Khải, Minh Thịnh, Minh Thiên,
Đệm ghép với tên Chính
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Chính, Danh Chính, Thanh Chính, Trọng Chính, Trung Chính, Công Chính, Đức Chính, Văn Chính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Chính Đang tăng dần
Tên Minh Chính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Chính phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.07% |
2 | Nam Định | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
5 | Bình Thuận | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Chính
Giới tính
Tên Minh Chính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Minh Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Chính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Chính bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Chính có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Chính có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Chính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Chính là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Chính cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Chính trong thần số học
M | I | N | H | C | H | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Chính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randy | 𨠲政 |
|
Tristin | 盟政 |
|
Tylor | 瞑政 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả