Từ điển tên

Tên Minh ChươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Chương

Con của bố mẹ là người ngay thẳng, rõ ràng, sáng tỏ như những gì đã thể hiện trong tên gọi của con. Sửa bởi Từ điển tên

189 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Chương

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Chương

"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Minh Chương

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Đông, Minh Thức, Minh Kiên, Minh Tường,

Đệm ghép với tên Chương

Có tổng số 82 đệm ghép với tên Chương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Chương, Tuấn Chương, Quang Chương, Xuân Chương, Đức Chương, Huy Chương, Thanh Chương, Hoàng Chương, Đình Chương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Chương Đang tăng dần

Tên Minh Chương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Chương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Chương phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Chương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.02%
2 Quảng Ninh 0.01%
3 Sơn La 0.01%
4 Hòa Bình 0.01%
5 Phú Thọ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Chương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Chương

Giới tính

Tên Minh Chương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Chương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Chương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Chương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Chương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Chương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Chương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Chương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Chương có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Chương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Chương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Chương cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Chương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Chương trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Chương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Chương sang thần số học
MINH CHƯƠNG
936
4583857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Chương

Tên tiếng Anh cho tên Minh Chương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴嫜
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 嫜 - chương (bố chồng)
Lukas 溟嫜
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 嫜 - chương (bố chồng)
Kyler 暝嫜
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 嫜 - chương (bố chồng)
Kobe 鸣嫜
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 嫜 - chương (bố chồng)
Tristin 盟嫜
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 嫜 - chương (bố chồng)
Tylor 瞑嫜
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 嫜 - chương (bố chồng)
Jacques 𨠲嫜
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 嫜 - chương (bố chồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Chương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Chương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Chương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Chương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu