Từ điển tên

Tên Minh ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Đại

Minh Đại mang ý nghĩa con thông minh tài trí sẽ đỗ đạt thành danh. Sửa bởi Từ điển tên

312 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Đại

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Minh Đại

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chánh, Minh Lâm, Minh Sáng, Minh Tuân,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Đại, Bá Đại, Bảo Đại, Cao Đại, Duy Đại, Xuân Đại, Đình Đại, Ngọc Đại, Trọng Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đại

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Đại Đang tăng dần

Tên Minh Đại được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Đại phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Đại phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Sóc Trăng 0.03%
3 Tây Ninh 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Đại theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Đại

Giới tính

Tên Minh Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Đại có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Đại cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Đại sang thần số học
MINH ĐI
919
4584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Đại

Tên tiếng Anh cho tên Minh Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 𨠲杕
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 杕 - cây đại
Luis 鳴𡐡
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Dominick 铭𡐡
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Chance 𨠲𡐡
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Ty 𨠲袋
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
Lukas 溟𡐡
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Chandler 酩𡐡
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Kyler 暝𡐡
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Duncan 冥𡐡
  • 冥 - u u minh minh
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Kobe 鸣𡐡
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu