Từ điển tên

Tên Minh ĐamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Đam

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Đam.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Đam

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Đam

Nghĩa Hán Việt là gánh vác, sức đỡ, hàm nghĩa có trách nhiệm, sức mạnh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Đam

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Chấp, Minh Tho, Minh Tiệm, Minh Ru, Minh Kiệm, Minh Soát, Minh Trãi, Minh Bão, Minh Sắn,

Đệm ghép với tên Đam

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Đam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Đam, Công Đam, Ánh Đam, Anh Đam, Xa Đam, Thế Đam, Sỹ Đam, Hải Đam, Duy Đam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Đam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Đam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Đam

Giới tính

Tên Minh Đam thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Đam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Đam có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Đam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Đam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Đam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Đam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Đam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Đam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Đam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Đam có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Đam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Đam là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Đam cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Đam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Đam trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Đam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Đam sang thần số học
MINH ĐAM
91
45844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Đam

Tên tiếng Anh cho tên Minh Đam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴酖
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 酖 - đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng
Carter 𨠲酖
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 酖 - đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng
Bessie 明酖
  • 明 - vui mừng
  • 酖 - đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng
Dominick 铭酖
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 酖 - đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng
Lukas 溟酖
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 酖 - đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng
Chandler 酩酖
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 酖 - đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng
Alonzo 茗酖
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 酖 - đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng
Kyler 暝酖
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 酖 - đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng
Duncan 冥酖
  • 冥 - u u minh minh
  • 酖 - đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng
Kobe 鸣酖
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 酖 - đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Đam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Đam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Đam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Đam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu