Ý nghĩa tên Minh Đảm
Minh Đảm là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực và tốt đẹp. Tên Minh có nghĩa là sáng sủa, thông minh, còn Đảm có nghĩa là đảm đang, tháo vát. Do đó, Minh Đảm thường ám chỉ những người có đầu óc sáng suốt, nhanh nhẹn, làm việc nhanh chóng và hiệu quả. Họ cũng là những người có trách nhiệm, biết lo toan cho gia đình và người thân. Ngoài ra, tên Minh Đảm còn mang ý nghĩa về sự may mắn và thành công. Chữ Minh trong tên tượng trưng cho ánh sáng, sự soi đường dẫn lối, còn chữ Đảm tượng trưng cho sự kiên trì, bền bỉ. Do đó, những người tên Minh Đảm thường có vận may tốt, cuộc sống thuận lợi và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Đảm
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Đảm
Tên "Đảm" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "vững chắc, chắc chắn, đáng tin cậy". Bố mẹ đặt tên "Đảm" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, vững vàng trước sóng gió cuộc đời. Con cũng sẽ là người đáng tin cậy, luôn được mọi người yêu quý và kính trọng. Ngoài ra, tên "Đảm" còn có thể hiểu theo nghĩa là "trách nhiệm, đảm đang". Bố mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là một người có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội. Con cũng sẽ là người đảm đang, chăm chỉ, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao.
Các tên liên quan với Minh Đảm
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Dũ, Minh Đỉnh, Minh Viện, Minh Túc, Minh Thẳng, Minh Thụ, Minh Chín, Minh Liền, Minh Chắt,
Đệm ghép với tên Đảm
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Đảm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đảm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Can Đảm, Công Đảm, Long Đảm, Gia Đảm, Thuyết Đảm, Như Đảm, Vũ Đảm, Nhất Đảm, Thành Đảm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đảm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Minh Đảm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Đảm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Đảm
Giới tính
Tên Minh Đảm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Đảm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Đảm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Đảm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Đảm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Đảm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Đảm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ả
-
-
m
-
Tên Minh Đảm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Đảm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Đảm bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Đảm có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Đảm có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Đảm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Đảm là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Đảm cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Đảm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Đảm trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Đảm trong thần số học
M | I | N | H | Đ | Ả | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Đảm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 鳴疸 |
|
Lukas | 溟疸 |
|
Kyler | 暝疸 |
|
Kobe | 鸣疸 |
|
Nathanael | 𨠲胆 |
|
Tristin | 盟膽 |
|
Tylor | 瞑膽 |
|
Jermey | 𨠲疸 |
|
Sedric | 𨠲膽 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Đảm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả