Từ điển tên

Tên Minh ĐăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Đăng

Minh có nghĩa là sáng suốt, thông minh, hiểu biết. Đăng có nghĩa là ngọn đèn, ánh sáng. Tên "Minh Đăng" có nghĩa là "ngọn đèn sáng", "ánh sáng soi đường". Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng suốt, luôn có ý chí vươn lên, mang lại ánh sáng, niềm hy vọng cho mọi người. Người viết Từ điển tên

683 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Đăng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Đăng

Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Đăng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Thông, Minh Sơn, Minh Toàn, Minh Nghĩa,

Đệm ghép với tên Đăng

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Đăng, Công Đăng, Duy Đăng, Gia Đăng, Hiếu Đăng, Hải Đăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đăng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đăng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Đăng Đang tăng dần

Tên Minh Đăng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Đăng phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Đăng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 0.07%
2 Cà Mau 0.07%
3 Sóc Trăng 0.06%
4 Tây Ninh 0.04%
5 Lâm Đồng 0.04%
Bản đồ phân bố tên Minh Đăng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Đăng

Giới tính

Tên Minh Đăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Đăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Đăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Đăng có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Đăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Đăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Đăng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Đăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Đăng sang thần số học
MINH ĐĂNG
91
458457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Đăng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Đăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴簦
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Carter 𨠲燈
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Nolan 𨠲灯
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
Everett 𨠲簦
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Dominick 铭燈
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Neal 𨠲䔲
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
Lukas 溟簦
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Chandler 酩燈
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Kyler 暝簦
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Duncan 冥燈
  • 冥 - u u minh minh
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Đăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Đăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Đăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu