Từ điển tên

Tên Minh ĐệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Đệ

Minh Đệ là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Minh nghĩa là sáng suốt, thông minh, sáng sủa. Tên Đệ nghĩa là em trai, người em út. Khi ghép lại, tên Minh Đệ thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con thông minh, hiểu biết, luôn được yêu thương và che chở. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Đệ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Đệ

"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Đệ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Trác, Minh Điện, Minh Trận, Minh Báu, Minh Hớn, Minh Ba, Minh Lang, Minh Đằng, Minh Tráng,

Đệm ghép với tên Đệ

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Đệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Đệ, Như Đệ, Bo Đệ, Trương Đệ, Hanh Đệ, Đức Đệ, Hiền Đệ, Công Đệ, Trung Đệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Đệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Đệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Đệ

Giới tính

Tên Minh Đệ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Đệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Đệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Đệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Đệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Đệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Đệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Đệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Đệ có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Đệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Đệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Đệ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Đệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Đệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Đệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Đệ sang thần số học
MINH Đ
95
4584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Đệ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Đệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴娣
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 娣 - đệ (em gái chồng)
Lukas 溟娣
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 娣 - đệ (em gái chồng)
Kyler 暝娣
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 娣 - đệ (em gái chồng)
Kobe 鸣娣
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 娣 - đệ (em gái chồng)
Tristin 盟娣
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 娣 - đệ (em gái chồng)
Tylor 瞑娣
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 娣 - đệ (em gái chồng)
Jaidan 𨠲娣
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 娣 - đệ (em gái chồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Đệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Đệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Đệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Đệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu