Từ điển tên

Tên Minh ĐiểmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Điểm

Minh Điểm, cái tên hàm chứa ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự sáng suốt, thông minh và tinh anh. Minh nghĩa là sáng sủa, thông suốt. Điểm là điểm sáng, dấu ấn, sự nổi bật. Minh Điểm là người có trí tuệ sáng suốt, khả năng quan sát nhạy bén, dễ dàng nhận ra điểm cốt lõi của vấn đề. Họ là những cá nhân có tư duy phản biện sâu sắc, luôn tìm tòi khám phá những điều mới mẻ. Minh Điểm tỏa sáng như một điểm sáng trong đêm tối, dẫn đường cho người khác đi đúng hướng, vượt qua khó khăn và đạt đến thành công. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Điểm

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Điểm

Điểm là một cái tên nữ tính tiếng Việt, có nhiều ý nghĩa tượng trưng đẹp đẽ.Đầu tiên, Điểm có nghĩa là một dấu hiệu nhỏ, một nét chấm phá, ám chỉ sự nhỏ bé, xinh xắn và tinh tế. Tên gọi này gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ ngoài duyên dáng, đáng yêu. Ngoài ra, Điểm còn có nghĩa đen là một điểm số, đại diện cho sự thông minh, hiểu biết và khả năng học tập tốt. Nó cũng ẩn dụ cho sự chính xác, chi tiết và tỉ mỉ trong mọi việc. Cuối cùng, Điểm có thể hiểu theo nghĩa bóng là một dấu ấn, một điểm nhấn đặc biệt, thể hiện sự tài năng, thành tích hoặc đóng góp nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. Tên gọi này mang lại hy vọng và động lực để người sở hữu phấn đấu đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Điểm

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Trào, Minh Ẩn, Minh Dần, Minh Khoản, Minh Cát, Minh Trai, Minh Dầu, Minh Chinh, Minh Nhị,

Đệm ghép với tên Điểm

Có tổng số 18 đệm ghép với tên Điểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiểu Điểm, A Điểm, Thi Điểm, Kiều Điểm, Thành Điểm, Đình Điểm, Trung Điểm, Công Điểm, Hữu Điểm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Điểm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Điểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Điểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Điểm

Giới tính

Tên Minh Điểm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Điểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Điểm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Điểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Điểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Điểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Điểm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Điểm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Điểm có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Điểm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Điểm là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Điểm cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Điểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Điểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Điểm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Điểm sang thần số học
MINH ĐIM
995
45844

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Điểm

Tên tiếng Anh cho tên Minh Điểm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴點
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Carter 𨠲點
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Bessie 明點
  • 明 - vui mừng
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Dominick 铭點
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Lukas 溟點
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Chandler 酩點
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Alonzo 茗點
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Kyler 暝點
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Duncan 冥點
  • 冥 - u u minh minh
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Kobe 鸣點
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Điểm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Điểm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Điểm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Điểm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu