Từ điển tên

Tên Minh ĐĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Đĩnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Đĩnh.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Đĩnh

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Đĩnh

Đĩnh trong tiếng Hán có nghĩa là đỉnh cao, cái cao nhất. Đặt tên con là Đĩnh với mong muốn con trở thành người tài giỏi, đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Đĩnh còn có ý nghĩa là sự kiên định, vững chắc, giống như đỉnh núi cao đứng sừng sững trước mọi phong ba, bão táp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Đĩnh

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Sẻ, Minh Banh, Minh Hơn, Minh Biện, Minh Bút, Minh Cư, Minh Rin, Minh Nghiệm, Minh Cả,

Đệm ghép với tên Đĩnh

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Đĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hải Đĩnh, Hoàng Đĩnh, Nguyên Đĩnh, Long Đĩnh, Quang Đĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Đĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Đĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Đĩnh

Giới tính

Tên Minh Đĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Đĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Đĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Đĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Đĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Đĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Đĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Đĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Đĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Đĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Đĩnh có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Đĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Đĩnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Đĩnh cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Đĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Đĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Đĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Đĩnh sang thần số học
MINH ĐĨNH
99
458458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Đĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Minh Đĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴锭
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 锭 - đĩnh vàng, đĩnh bạc (thoi vàng hay bạc)
Carter 𨠲腚
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 腚 - đĩnh (mông đít)
Dominick 铭腚
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 腚 - đĩnh (mông đít)
Lukas 溟锭
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 锭 - đĩnh vàng, đĩnh bạc (thoi vàng hay bạc)
Chandler 酩腚
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 腚 - đĩnh (mông đít)
Alonzo 茗腚
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 腚 - đĩnh (mông đít)
Kyler 暝鋌
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 鋌 - đĩnh vàng, đĩnh bạc (thoi vàng hay bạc)
Duncan 冥腚
  • 冥 - u u minh minh
  • 腚 - đĩnh (mông đít)
Kobe 鸣鋌
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 鋌 - đĩnh vàng, đĩnh bạc (thoi vàng hay bạc)
Deshawn 銘腚
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 腚 - đĩnh (mông đít)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Đĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Đĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Đĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Đĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu