Từ điển tên

Tên Minh ĐoànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Đoàn

ánh trăng soi sáng rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

145 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Đoàn

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Đoàn

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Triều, Minh Khương, Minh Hoài, Minh Hoàn,

Đệm ghép với tên Đoàn

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Đoàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hải Đoàn, Huy Đoàn, Ngọc Đoàn, Tiến Đoàn, Thanh Đoàn, Công Đoàn, Văn Đoàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đoàn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đoàn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Đoàn Đang tăng dần

Tên Minh Đoàn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Đoàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Đoàn phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Đoàn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Long 0.02%
2 Lạng Sơn 0.01%
3 Tuyên Quang 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Hà Nội 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Đoàn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Đoàn

Giới tính

Tên Minh Đoàn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Đoàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Đoàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Đoàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Đoàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Đoàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Đoàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Đoàn có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Đoàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Đoàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Đoàn cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Đoàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Đoàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Đoàn sang thần số học
MINH ĐOÀN
961
45845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Đoàn

Tên tiếng Anh cho tên Minh Đoàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Craig 𨠲段
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 段 - đoàn (tên họ)
Luis 鳴糰
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
Dominick 铭段
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 段 - đoàn (tên họ)
Lukas 溟糰
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
Kyler 暝糰
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
Duncan 冥段
  • 冥 - u u minh minh
  • 段 - đoàn (tên họ)
Kobe 鸣糰
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
Jordon 𨠲糰
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
Deshawn 銘段
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 段 - đoàn (tên họ)
Tristin 盟糰
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Đoàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Đoàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Đoàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Đoàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu