Từ điển tên

Tên Minh DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Dũng

"Minh" có nghĩa là sáng sủa, thông minh, trí tuệ. "Dũng" có nghĩa là mạnh mẽ, gan dạ, anh dũng. Tên "Minh Dũng" mang ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, thông minh, có sức mạnh và lòng dũng cảm. Người viết Từ điển tên

376 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Dũng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Dũng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Trường, Minh Phú, Minh Dương, Minh Long,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Dũng, Huy Dũng, Ngọc Dũng, Thanh Dũng, Sỹ Dũng, Hoàng Dũng, Trí Dũng, Tấn Dũng, Đức Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Dũng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Dũng Đang tăng dần

Tên Minh Dũng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Dũng phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Dũng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.07%
2 Bình Phước 0.05%
3 Cao Bằng 0.05%
4 Bắc Kạn 0.04%
5 Quảng Bình 0.04%
Bản đồ phân bố tên Minh Dũng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Dũng

Giới tính

Tên Minh Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Dũng có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Dũng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Dũng sang thần số học
MINH DŨNG
93
458457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 𨠲勇
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
Luis 鳴涌
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Carter 𨠲涌
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Dominick 铭涌
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Ali 明涌
  • 明 - vui mừng
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Lukas 溟涌
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Chandler 酩涌
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Alonzo 茗涌
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Kyler 暝涌
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Duncan 冥涌
  • 冥 - u u minh minh
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu