Từ điển tên

Tên Minh DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Dung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Dung.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Dung

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Dung

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chuyên, Minh Khuyên, Minh Trinh, Minh Trà, Minh Linh, Minh Quỳnh,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Nghi Dung, Yến Dung, Lệ Dung, Nguyên Dung, Vân Dung, Lê Dung, Bích Dung, Hoài Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Dung Đang giảm dần

Tên Minh Dung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Dung

Giới tính

Tên Minh Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Dung có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Dung cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Dung sang thần số học
MINH DUNG
93
458457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Dung

Tên tiếng Anh cho tên Minh Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 𨠲容
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 𨠲鱅
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 𨠲熔
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 𨠲融
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 𨠲慵
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 𨠲蓉
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蓉 - phù dung
Katlin 𨠲溶
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 溶 - dung dịch
Julisa 𨠲榕
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 𨠲鎔
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鎔 - dung (lò đúc)
Kiesha 𨠲鏞
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鏞 - dung (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu