Ý nghĩa tên Minh Dương
Theo nghĩa Hán - Việt "Minh" nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Minh Dương" mang ý mong muốn con thông minh tài trí thành công trong cuộc sống , và là ánh sáng ánh hào quang chiếu sáng cả gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Dương
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Các tên liên quan với Minh Dương
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Long, Minh Hùng, Minh Mẫn, Minh Vũ,
Đệm ghép với tên Dương
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Dương, Anh Dương, Bảo Dương, Cảnh Dương, Duy Dương, Thái Dương, Hải Dương, Tùng Dương, Văn Dương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Dương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Dương Đang tăng dần
Tên Minh Dương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Dương phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Cà Mau | 0.06% |
3 | Hải Phòng | 0.05% |
4 | Thái Nguyên | 0.04% |
5 | Ninh Bình | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Dương
Giới tính
Tên Minh Dương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Minh Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Dương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Dương bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Dương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Dương có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Dương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Dương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Dương cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Dương trong thần số học
M | I | N | H | D | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Dương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jack | 𨠲杨 |
|
Luis | 鳴阳 |
|
Hunter | 𨠲阳 |
|
Lukas | 溟阳 |
|
Kyler | 暝阳 |
|
Kobe | 鸣阳 |
|
Tristin | 盟阳 |
|
Tylor | 瞑阳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả