Từ điển tên

Tên Minh DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Dương

Theo nghĩa Hán - Việt "Minh" nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Minh Dương" mang ý mong muốn con thông minh tài trí thành công trong cuộc sống , và là ánh sáng ánh hào quang chiếu sáng cả gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

573 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Dương

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Dương

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Long, Minh Hùng, Minh Mẫn, Minh Vũ,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Dương, Anh Dương, Bảo Dương, Cảnh Dương, Duy Dương, Thái Dương, Hải Dương, Tùng Dương, Văn Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Dương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Dương Đang tăng dần

Tên Minh Dương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Dương phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Dương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Cà Mau 0.06%
3 Hải Phòng 0.05%
4 Thái Nguyên 0.04%
5 Ninh Bình 0.04%
Bản đồ phân bố tên Minh Dương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Dương

Giới tính

Tên Minh Dương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Dương có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Dương cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Dương sang thần số học
MINH DƯƠNG
936
458457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Dương

Tên tiếng Anh cho tên Minh Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 𨠲杨
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
Luis 鳴阳
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
Hunter 𨠲阳
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
Lukas 溟阳
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
Kyler 暝阳
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
Kobe 鸣阳
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
Tristin 盟阳
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
Tylor 瞑阳
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu