Từ điển tên

Tên Minh HạcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hạc

Minh là sáng rõ. Minh Hạc là đứa nhỏ xinh tươi, có phúc phận an lành, là đứa con của đất trời nên được yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hạc

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hạc

Nghĩa là loài chim biểu trưng cho sự cao quý, chí khí người thoát tục.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Hạc

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Oai, Minh Võ, Minh Xuyên, Minh Song, Minh Tráng, Minh Cao, Minh Các, Minh Băng, Minh Đâu,

Đệm ghép với tên Hạc

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Hạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sơn Hạc, Huỳnh Hạc, Thái Hạc, Phi Hạc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hạc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Hạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hạc

Giới tính

Tên Minh Hạc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hạc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hạc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hạc có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hạc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hạc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hạc cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hạc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hạc sang thần số học
MINH HC
91
45883

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hạc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hạc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hạc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu