Ý nghĩa tên Minh Hải
"Minh" là ngời sáng, thể hiện sự tươi mới sáng sủa, kết hợp với "Hải" của biển cả diễn tả hình ảnh thiên nhiên vừa yên bình, vừa giàu sức sống, mặt biển sáng bừng báo hiệu 1 cuộc sống tươi mới. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Hải
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Minh Hải
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Thuận, Minh Tú, Minh Khôi, Minh Khang,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hải, Anh Hải, Bình Hải, Đông Hải, Đức Hải, Hoàng Hải, Ngọc Hải, Thanh Hải, Văn Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Hải Đang giảm dần
Tên Minh Hải được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Hải phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.13% |
2 | Phú Thọ | 0.10% |
3 | Lai Châu | 0.09% |
4 | Kon Tum | 0.09% |
5 | Hà Nội | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hải
Giới tính
Tên Minh Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Minh Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hải bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hải có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hải cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Hải trong thần số học
M | I | N | H | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | |||||
4 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.