Từ điển tên

Tên Minh HậnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hận

Minh Hận là cái tên thể hiện sự thông minh, sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng. Minh mang ý nghĩa sáng, chỉ người có trí tuệ, hiểu biết sâu sắc. Hận mang ý nghĩa sâu sắc, chỉ sự căm ghét, uất ức, tức giận. Tên Minh Hận là sự kết hợp giữa trí tuệ và cảm xúc, thể hiện một người có đầu óc sáng suốt, nhưng cũng rất nhạy cảm và dễ bị tổn thương. Những người mang tên Minh Hận thường có tính cách kiên cường, quyết đoán, không ngại khó khăn. Tuy nhiên, họ cũng rất dễ bị tổn thương và có thể trở nên đa nghi, khó tin tưởng người khác. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hận

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hận

Theo từ điển Hán Việt, "hận" có nghĩa là "giận dữ, căm ghét, oán hận". Tên "Hận" thường được đặt cho những đứa trẻ sinh ra trong hoàn cảnh bất hạnh, chịu nhiều đau khổ, oan ức. Cha mẹ đặt tên này với mong muốn con cái sẽ có được sức mạnh để vượt qua nghịch cảnh, vươn lên trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Hận

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Trác, Minh Điện, Minh Trận, Minh Báu, Minh Hớn, Minh Ơn, Minh Mừng, Minh Tốt, Minh Đôn,

Đệm ghép với tên Hận

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Hận trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hận. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Hận, Út Hận, Duy Hận, Hoàng Hận, Trung Hận, Thanh Hận, Trường Hận, Hoài Hận,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hận

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Hận được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hận

Giới tính

Tên Minh Hận thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hận có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hận. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hận đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hận trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hận trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hận bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hận có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hận trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hận là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hận cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hận được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hận trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hận trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hận sang thần số học
MINH HN
91
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hận

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hận
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴恨
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 恨 - hận thù, oán hận
Carter 𨠲恨
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 恨 - hận thù, oán hận
Dominick 铭恨
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 恨 - hận thù, oán hận
Lukas 溟恨
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 恨 - hận thù, oán hận
Chandler 酩恨
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 恨 - hận thù, oán hận
Kyler 暝恨
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 恨 - hận thù, oán hận
Duncan 冥恨
  • 冥 - u u minh minh
  • 恨 - hận thù, oán hận
Kobe 鸣恨
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 恨 - hận thù, oán hận
Deshawn 銘恨
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 恨 - hận thù, oán hận
Tristin 盟恨
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 恨 - hận thù, oán hận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hận đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hận

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hận

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hận / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu