Từ điển tên

Tên Minh HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hằng

con là người có hiểu biết rộng như ánh trăng soi sáng bao la. Sửa bởi Từ điển tên

724 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hằng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Hằng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Ánh, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Nguyệt, Minh Trang, Minh Ngọc, Minh Phương,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Ánh Hằng, Bích Hằng, Diệu Hằng, Kim Hằng, Thanh Hằng, Thu Hằng, Thị Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Hằng Đang giảm dần

Tên Minh Hằng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Hằng phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.13%
2 Tuyên Quang 0.09%
3 Hà Nội 0.09%
4 Ninh Bình 0.08%
5 Hải Dương 0.07%
Bản đồ phân bố tên Minh Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hằng

Giới tính

Tên Minh Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hằng có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hằng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hằng sang thần số học
MINH HNG
91
458857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Evelynn 𨠲恒
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 𨠲桁
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 𨠲𫰟
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 𨠲恆
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Lera 𨠲姮
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 姮 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu