Từ điển tên

Tên Minh HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hạnh

Người con gái thông minh, tiết hạnh, hiền hòa và đôn hậu. Sửa bởi Từ điển tên

243 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hạnh

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Hạnh

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Chuyên, Minh Thùy, Minh Thảo, Minh Thúy, Minh Khuê,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Hiếu Hạnh, Kim Hạnh, Lâm Hạnh, Ngọc Hạnh, Mỹ Hạnh, Thị Hạnh, Hồng Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hạnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Hạnh Đang tăng dần

Tên Minh Hạnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Hạnh phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Hạnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nội 0.05%
2 Đà Nẵng 0.05%
3 Lâm Đồng 0.04%
4 Quảng Ninh 0.03%
5 Nam Định 0.03%
Bản đồ phân bố tên Minh Hạnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hạnh

Giới tính

Tên Minh Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hạnh có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hạnh sang thần số học
MINH HNH
91
458858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 𨠲幸
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Bessie 明行
  • 明 - vui mừng
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Aliyah 𨠲行
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 𨠲倖
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 倖 - xem hãnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu