Từ điển tên

Tên Minh HiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hiện

Minh Hiện mang ý nghĩa về một người luôn tỏa sáng, thông minh, nhanh nhẹn và có tương lai rộng mở. Họ sở hữu trí tuệ nhạy bén, sự sáng suốt và khả năng nhận thức mọi thứ nhanh chóng. Bên cạnh đó, những người mang tên Minh Hiện còn có tính cách hòa đồng, thân thiện, dễ gần và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ luôn đặt mục tiêu cao trong cuộc sống và không ngừng nỗ lực để đạt được ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hiện

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hiện

Tên Hiện mang ý nghĩa là "đang có, thực tại, hiện diện". Người mang tên này thường có tính cách điềm tĩnh, ôn hòa, không thích gây hấn với người khác. Họ là người thực tế, luôn sống trong hiện tại và biết nắm bắt cơ hội. Họ cũng có khả năng quan sát tinh tế, luôn chú ý đến những chi tiết nhỏ và có trực giác tốt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Hiện

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Trác, Minh Điện, Minh Trận, Minh Báu, Minh Hớn, Minh Khổng, Minh Cầu, Minh Dư, Minh Kết,

Đệm ghép với tên Hiện

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Hiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thể Hiện, Duy Hiện, Kim Hiện, Hữu Hiện, Thanh Hiện, Quang Hiện, Hồng Hiện, Hoàng Hiện, Chí Hiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Hiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hiện

Giới tính

Tên Minh Hiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hiện có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hiện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hiện cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hiện sang thần số học
MINH HIN
995
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hiện

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Richard 𨠲苋
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 苋 - hiện thái (rau giền ba sắc)
Luis 鳴现
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 现 - hiện đại; hiện hành; hiện trường; thực hiện; xuất hiện
Lukas 溟现
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 现 - hiện đại; hiện hành; hiện trường; thực hiện; xuất hiện
Kyler 暝现
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 现 - hiện đại; hiện hành; hiện trường; thực hiện; xuất hiện
Tristin 盟蚬
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 蚬 - hiện (con hến nước ngọt có thể dùng làm thuốc)
Nathanial 𨠲現
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 現 - hiện đại; hiện hành; hiện trường; thực hiện; xuất hiện
Tylor 瞑蚬
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 蚬 - hiện (con hến nước ngọt có thể dùng làm thuốc)
Kristoffer 𨠲现
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 现 - hiện đại; hiện hành; hiện trường; thực hiện; xuất hiện
Quenton 𨠲莧
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 莧 - hiện thái (giền ba sắc)
Tavarus 𨠲蚬
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蚬 - hiện (con hến nước ngọt có thể dùng làm thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu