Từ điển tên

Tên Minh HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Hiệp.

84 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hiệp

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Hiệp

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Quốc, Minh Công, Minh Tấn, Minh Phong,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Hiệp, Tấn Hiệp, Huy Hiệp, Thành Hiệp, Thanh Hiệp, Tuấn Hiệp, Đức Hiệp, Hoàng Hiệp, Văn Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hiệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Hiệp Đang tăng dần

Tên Minh Hiệp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Hiệp phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Hiệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đồng Nai 0.04%
2 Thái Nguyên 0.03%
3 Gia Lai 0.03%
4 Ninh Bình 0.02%
5 Bình Dương 0.02%
Bản đồ phân bố tên Minh Hiệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hiệp

Giới tính

Tên Minh Hiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hiệp có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hiệp sang thần số học
MINH HIP
995
45887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴挟
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Gilbert 𨠲挟
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Lukas 溟挟
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Kyler 暝挟
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Kobe 鸣挟
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Tristin 盟挟
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Tylor 瞑挟
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu