Từ điển tên

Tên Minh HổÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hổ

Minh là sáng sủa. Minh Hổ hàm nghĩa con người có đức độ oai phong, tài năng vượt trội, đứng đầu muôn người. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hổ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hổ

Nghĩa là cọp, chỉ sức mạnh to lớn, phong thái chúa tể oai nghiêm.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Minh Hổ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Hạc, Minh Ký, Minh Giảng, Minh Gia, Minh Duẫn, Minh Cân,

Đệm ghép với tên Hổ

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Hổ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hổ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mạnh Hổ, Y Hổ, Sai Hổ, Gia Hổ, Đông Hổ, Đình Hổ, Phi Hổ, Văn Hổ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hổ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Hổ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hổ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hổ

Giới tính

Tên Minh Hổ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hổ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hổ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hổ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hổ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hổ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hổ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hổ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hổ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hổ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hổ có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hổ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hổ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hổ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hổ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hổ trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hổ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hổ sang thần số học
MINH H
96
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hổ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hổ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴虎
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 虎 - con hổ, hổ cốt; hùng hổ
Edwin 𨠲虎
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 虎 - con hổ, hổ cốt; hùng hổ
Carter 𨠲䗂
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 䗂 - hổ lửa, hổ mang
Dominick 铭䗂
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 䗂 - hổ lửa, hổ mang
Lukas 溟虎
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 虎 - con hổ, hổ cốt; hùng hổ
Chandler 酩䗂
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 䗂 - hổ lửa, hổ mang
Kyler 暝虎
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 虎 - con hổ, hổ cốt; hùng hổ
Duncan 冥䗂
  • 冥 - u u minh minh
  • 䗂 - hổ lửa, hổ mang
Kobe 鸣虎
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 虎 - con hổ, hổ cốt; hùng hổ
Deshawn 銘䗂
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 䗂 - hổ lửa, hổ mang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hổ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hổ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hổ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hổ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu