Từ điển tên

Tên Minh HuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Huân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Huân.

79 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Huân

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Huân

Nghĩa Hán Việt là công lao, thể hiện thành tích, kết quả tốt đẹp, giá trị to lớn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Huân

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Phi, Minh Đạo, Minh Thế, Minh Tín,

Đệm ghép với tên Huân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Huân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Huân, Hữu Huân, Đức Huân, Khánh Huân, Ngọc Huân, Công Huân, Văn Huân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Huân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Huân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Huân Đang tăng dần

Tên Minh Huân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Huân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Huân phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Huân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.04%
2 Tây Ninh 0.02%
3 Đồng Nai 0.02%
4 Bến Tre 0.02%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Huân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Huân

Giới tính

Tên Minh Huân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Huân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Huân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Huân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Huân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Huân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Huân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Huân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Huân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Huân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Huân có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Huân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Huân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Huân cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Huân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Huân trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Huân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Huân sang thần số học
MINH HUÂN
931
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Huân

Tên tiếng Anh cho tên Minh Huân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴埙
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)
Carter 𨠲埙
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)
Dominick 铭埙
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)
Lukas 溟埙
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)
Chandler 酩埙
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)
Kyler 暝埙
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)
Duncan 冥埙
  • 冥 - u u minh minh
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)
Kobe 鸣埙
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)
Deshawn 銘埙
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)
Tristin 盟埙
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 埙 - huân trì (hai nhạc khí ngày xưa; anh em hoà thuận)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Huân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Huân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Huân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Huân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu