Từ điển tên

Tên Minh HướngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hướng

Minh Hướng là hành động có chủ đích rõ ràng, hàm nghĩa con người có tầm nhìn, định hướng hành động minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hướng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hướng

Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Hướng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Chuẩn, Minh Ngà, Minh Liêm, Minh Lập,

Đệm ghép với tên Hướng

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Hướng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Hướng, Đức Hướng, Trí Hướng, Viết Hướng, Công Hướng, Xuân Hướng, Đình Hướng, Hữu Hướng, Quang Hướng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hướng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Hướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hướng

Giới tính

Tên Minh Hướng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hướng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hướng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hướng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hướng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hướng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hướng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hướng có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hướng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hướng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hướng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hướng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hướng trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hướng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hướng sang thần số học
MINH HƯNG
936
458857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hướng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hướng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christian 𨠲向
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
Luis 鳴向
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
Dominick 铭向
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
Lukas 溟向
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
Kyler 暝向
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
Duncan 冥向
  • 冥 - u u minh minh
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
Kobe 鸣向
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
Deshawn 銘向
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
Tristin 盟向
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
Tylor 瞑向
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hướng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hướng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hướng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hướng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu