Từ điển tên

Tên Minh HỷÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hỷ

Minh Hỷ là niềm vui tươi sáng, ngụ ý cha mẹ mong con có 1 cuộc sống đẹp đẽ muôn phần. Sửa bởi Từ điển tên

142 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hỷ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hỷ

Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, lạc quan, ngụ ý điều phấn khởi, tốt đẹp, hoàn thiện.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Hỷ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Khiên, Minh Khiếu, Minh Kiến, Minh Kỵ, Minh Lạc, Minh Lựu, Minh Nha, Minh Nhuệ, Minh Phác,

Đệm ghép với tên Hỷ

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Hỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộng Hỷ, Trọng Hỷ, Song Hỷ, Say Hỷ, Phúc Hỷ, Lồi Hỷ, Phong Hỷ, Phú Hỷ, Đăng Hỷ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hỷ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Hỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hỷ

Giới tính

Tên Minh Hỷ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hỷ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hỷ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hỷ có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hỷ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hỷ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hỷ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hỷ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hỷ sang thần số học
MINH H
97
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hỷ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hỷ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴禧
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Carter 𨠲禧
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Bessie 明禧
  • 明 - vui mừng
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Dominick 铭禧
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Lukas 溟禧
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Chandler 酩禧
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Alonzo 茗禧
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Kyler 暝禧
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Duncan 冥禧
  • 冥 - u u minh minh
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Kobe 鸣禧
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hỷ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hỷ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hỷ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu