Từ điển tên

Tên Minh KhiếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Khiết

: Sáng, rõ ràng, thông minh.: Sạch trong, tinh khiết, không vẩn đục. Tên Minh Khiết mang ý nghĩa một người có trí tuệ sáng suốt, tinh thần trong sạch và trong sáng. Người mang tên này được kỳ vọng sẽ sống một cuộc đời lương thiện, ngay thẳng, luôn giữ gìn phẩm chất đạo đức cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

136 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Khiết

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Tên "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Tên "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Tên này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Minh Khiết

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Danh, Minh Pháp, Minh Thống, Minh Thuần,

Đệm ghép với tên Khiết

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Khiết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Khiết, Lê Khiết, Tấn Khiết, Thành Khiết, Liên Khiết, Thanh Khiết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Khiết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Khiết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Khiết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Khiết

Giới tính

Tên Minh Khiết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Khiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Khiết có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Khiết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Khiết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Khiết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Khiết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Khiết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Khiết có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Khiết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Khiết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Khiết cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Khiết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Khiết trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Khiết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Khiết sang thần số học
MINH KHIT
995
458282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Khiết

Tên tiếng Anh cho tên Minh Khiết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴羯
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Darrell 𨠲羯
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Dominick 铭羯
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Lukas 溟羯
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Kyler 暝羯
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Duncan 冥羯
  • 冥 - u u minh minh
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Kobe 鸣羯
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Deshawn 銘羯
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Tristin 盟羯
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Tylor 瞑羯
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Khiết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Khiết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Khiết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Khiết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu