Ý nghĩa tên Minh Khoa
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh, hiểu biết. "Khoa" có nghĩa là học vấn, tài năng. Hai từ này kết hợp với nhau tạo nên một cái tên mang ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, thông minh, tài giỏi, đạt được thành công trong học tập và cuộc sống. Tên "Minh Khoa" thường được đặt cho con trai, với mong muốn con sẽ là một người thông minh, tài giỏi, có trí tuệ sáng suốt, đạt được thành công trong học tập và cuộc sống, trở thành người có ích cho xã hội. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Khoa
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Khoa
Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.
Các tên liên quan với Minh Khoa
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Thiện, Minh Triết, Minh Trung, Minh Đạt,
Đệm ghép với tên Khoa
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Khoa, Bách Khoa, Bảo Khoa, Đại Khoa, Danh Khoa, Anh Khoa, Đăng Khoa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Khoa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Khoa Đang tăng dần
Tên Minh Khoa được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Khoa phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.12% |
2 | Sóc Trăng | 0.12% |
3 | TP. Hồ Chí Minh | 0.10% |
4 | Bến Tre | 0.10% |
5 | Ninh Thuận | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Khoa
Giới tính
Tên Minh Khoa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
Tên Minh Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Khoa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Khoa bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Khoa có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Khoa có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Khoa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Khoa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Khoa cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Khoa trong thần số học
M | I | N | H | K | H | O | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Khoa
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tristin | 盟蝌 |
|
Tylor | 瞑蝌 |
|
Ozzie | 𨠲蝌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả