Từ điển tên

Tên Minh KiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Kiến

Minh là sáng rõ. Minh Kiến là tầm nhìn sáng suốt, chỉ con người trí huệ tài năng. Sửa bởi Từ điển tên

104 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Kiến

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Kiến

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Kỵ, Minh Lạc, Minh Lựu, Minh Nha, Minh Nhuệ, Minh Phác, Minh Phách, Minh Phiến, Minh Phồn,

Đệm ghép với tên Kiến

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cao Kiến, Danh Kiến, Dân Kiến, Duy Kiến, Thiệu Kiến, Tấn Kiến, Phúc Kiến, Quốc Kiến, Ngọc Kiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Kiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Kiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Kiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Kiến

Giới tính

Tên Minh Kiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Kiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Kiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Kiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Kiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Kiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Kiến có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Kiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Kiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Kiến cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Kiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Kiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Kiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Kiến sang thần số học
MINH KIN
995
45825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Kiến

Tên tiếng Anh cho tên Minh Kiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴见
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Carter 𨠲见
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Bessie 明见
  • 明 - vui mừng
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Dominick 铭见
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Lukas 溟见
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Chandler 酩见
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Alonzo 茗见
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Kyler 暝见
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Duncan 冥见
  • 冥 - u u minh minh
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
Kobe 鸣见
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Kiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Kiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Kiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Kiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu