Từ điển tên

Tên Minh KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Kiều

Theo nghĩa Hán - Việt "Minh"nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí."Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người."Minh Kiều" Mong muốn con luôn thông minh tài trí, xinh đẹp duyên dáng với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

98 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Kiều

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Minh Kiều

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chuyên, Minh Đoan, Minh Hạ, Minh Ý, Minh Oanh, Minh Minh,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Kiều, Hoàng Kiều, Như Kiều, Trang Kiều, Việt Kiều, Kim Kiều, Thu Kiều, Xuân Kiều, Mộng Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Kiều

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Kiều Đang giảm dần

Tên Minh Kiều được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Kiều phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Kiều phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.02%
2 Kiên Giang 0.02%
3 Yên Bái 0.01%
4 Hòa Bình 0.01%
5 Vĩnh Phúc 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Kiều theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Kiều

Giới tính

Tên Minh Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Kiều có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Kiều cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Kiều sang thần số học
MINH KIU
9953
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Minh Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 𨠲乔
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Bessie 明橋
  • 明 - vui mừng
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Imogene 𨠲荞
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 𨠲娇
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Adelle 𨠲橋
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Nelle 𨠲嬌
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
Mallie 𨠲喬
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
Creola 𨠲僑
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
Henretta 𨠲翹
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
Mellie 𨠲蕎
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu