Từ điển tên

Tên Minh KýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Ký

Minh Ký nghĩa là ghi chép rõ ràng, chỉ vào con người có hành động minh bạch, rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên

92 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Ký

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là ghi chép lại, ngụ ý sự uyên bác, hành động rõ ràng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Ký

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Hạc, Minh Nhu, Minh Hổ, Minh Giảng, Minh Gia, Minh Duẫn,

Đệm ghép với tên Ký

Có tổng số 21 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ký. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Ký, Hoàng Ký, Anh Ký, Quang Ký, Vĩnh Ký, Văn Ký, Ngọc Ký,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Ký

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Ký được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Ký. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Ký

Giới tính

Tên Minh Ký thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Ký. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Ký có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Ký. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Ký đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Ký trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Ký trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Ký trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Ký trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Ký bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Ký có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Ký trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Ký là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Ký cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Ký được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Ký trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Ký trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Ký sang thần số học
MINH KÝ
97
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Ký

Tên tiếng Anh cho tên Minh Ký
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴驥
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Carter 𨠲驥
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Dominick 铭驥
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Lukas 溟驥
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Chandler 酩驥
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Kyler 暝驥
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Anderson 茗驥
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Duncan 冥驥
  • 冥 - u u minh minh
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Kobe 鸣驥
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 驥 - kí (ngựa hay; người xuất chúng)
Khalil 𨠲既
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 既 - kí thành sự thực (việc đã rồi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Ký đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Ký

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Ký

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Ký / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu