Từ điển tên

Tên Minh LạcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Lạc

Minh là sáng rõ, Minh Lạc là niềm vui rạng rỡ, chỉ con người vui vẻ hòa đồng trung thực. Sửa bởi Từ điển tên

96 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Lạc

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Lạc

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Lựu, Minh Nha, Minh Nhuệ, Minh Phác, Minh Phách, Minh Phiến, Minh Phồn, Minh Quát, Minh Ta,

Đệm ghép với tên Lạc

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Lạc, Nhân Lạc, Nhiên Lạc, Như Lạc, Uyển Lạc, Yên Lạc, Hoan Lạc, Phước Lạc, Kim Lạc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Lạc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Lạc

Giới tính

Tên Minh Lạc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Lạc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Lạc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Lạc có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Lạc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Lạc là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Lạc cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Lạc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Lạc sang thần số học
MINH LC
91
45833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Lạc

Tên tiếng Anh cho tên Minh Lạc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴鴼
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 鴼 - chim lạc
Carter 𨠲鴼
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鴼 - chim lạc
Bessie 明鴼
  • 明 - vui mừng
  • 鴼 - chim lạc
Dominick 铭鴼
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 鴼 - chim lạc
Lukas 溟鴼
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 鴼 - chim lạc
Chandler 酩鴼
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 鴼 - chim lạc
Alonzo 茗鴼
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 鴼 - chim lạc
Kyler 暝鴼
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 鴼 - chim lạc
Duncan 冥鴼
  • 冥 - u u minh minh
  • 鴼 - chim lạc
Kobe 鸣鴼
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 鴼 - chim lạc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Lạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Lạc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Lạc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Lạc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu