Từ điển tên

Tên Minh LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Lai

Tên Minh Lai mang ý nghĩa cô gái thông minh, sáng suốt, có tài trí hơn người. Lai trong tên có nghĩa là câu chuyện, cũng hàm ý cô gái có tâm hồn sâu sắc, hiểu biết rộng. Minh Lai là người trọng chữ tín, giữ lời hứa, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Họ có khả năng truyền cảm hứng, lãnh đạo và được mọi người tôn trọng. Tuy nhiên, Minh Lai đôi khi hơi cố chấp, bảo thủ và khó chấp nhận những ý kiến trái chiều. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Lai

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Minh Lai

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Thời, Minh Tố, Minh Trương, Minh Tự,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Lai, Xuân Lai, Trung Lai, Đình Lai, Đăng Lai, Ngọc Lai, Văn Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Lai

Giới tính

Tên Minh Lai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Lai có tổng cộng 273 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Lai cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 273 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Lai sang thần số học
MINH LAI
919
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Lai

Tên tiếng Anh cho tên Minh Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𫼲
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𫼲 - lay động
Carter 𨠲来
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 来 - lay động
Barry 茗来
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 来 - lay động
Dominick 铭𫼲
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𫼲 - lay động
Lukas 溟𫼲
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𫼲 - lay động
Fabian 𨠲涞
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
Chandler 酩𫯓
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𫯓 - lai giống
Kyler 暝𫼲
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𫼲 - lay động
Duncan 冥𫼲
  • 冥 - u u minh minh
  • 𫼲 - lay động
Kobe 鸣𫼲
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𫼲 - lay động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu