Từ điển tên

Tên Minh LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Lam

Minh: Sáng suốt, thông minh, sáng dạ, có hiểu biết sâu rộng. Lam: Màu xanh lam, tượng trưng cho sự yên bình, thanh tĩnh, sức sống và sự kiên định. Sửa bởi Từ điển tên

78 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Lam

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Lam

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Na, Minh Ngọ, Minh Tương, Minh Xuyến, Minh Lê, Minh Cơ, Minh Luyện, Minh Thụy, Minh Mỹ,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Lam, Ý Lam, Sông Lam, Huyền Lam, Trà Lam, Nhã Lam, Như Lam, Hương Lam, Hà Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Lam

Giới tính

Tên Minh Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Lam có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Lam cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Lam sang thần số học
MINH LAM
91
45834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Lam

Tên tiếng Anh cho tên Minh Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 𨠲琳
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Bessie 明篮
  • 明 - vui mừng
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Maggie 𨠲蓝
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 𨠲籃
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Marva 𨠲岚
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 𨠲嵐
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 嵐 - lam chướng
Annetta 𨠲篮
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Shelba 𨠲婪
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 婪 - tham lam
Cammie 𨠲糮
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu