Từ điển tên

Tên Minh LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Linh.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Linh

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Linh

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chuyên, Minh Khuyên, Minh Quỳnh, Minh Diệp, Minh Nghi, Minh Loan,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cát Linh, Khiết Linh, Quế Linh, Mộng Linh, Lan Linh, Giang Linh, Trà Linh, Thái Linh, Tố Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Linh Đang tăng dần

Tên Minh Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Linh

Giới tính

Tên Minh Linh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Linh có tổng cộng 351 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Linh cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 351 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Linh sang thần số học
MINH LINH
99
458358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Linh

Tên tiếng Anh cho tên Minh Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 明鈴
  • 明 - vui mừng
  • 鈴 - linh (cái chuông): môn linh
Selena 𨠲冷
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 𨠲灵
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 𨠲拎
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 𨠲柃
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 𨠲苓
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 𨠲鲮
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 𨠲𬌴
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 𨠲笭
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 𨠲零
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu