Ý nghĩa tên Minh Nhi
"Minh" mang ý nghĩa sáng sủa, rạng rỡ, thông minh, sáng suốt. "Nhi" mang ý nghĩa nhỏ nhắn, dễ thương, hiền lành. Minh Nhi thể hiện mong muốn con gái sẽ là một người thông minh, sáng suốt, có tâm hồn trong sáng và phẩm chất tốt đẹp. Cái tên "Minh Nhi" thể hiện mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao như một viên ngọc quý. "Minh Nhi" thể hiện mong muốn con gái sẽ là một người hiền lành, tốt bụng, được mọi người yêu thương. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Nhi
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Minh Nhi
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chuyên, Minh Duyên, Minh Tuyết, Minh Chi, Minh Như, Minh Thơ,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Thiên Nhi, Thục Nhi, Tú Nhi, Trúc Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Nhi Đang tăng dần
Tên Minh Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Nhi phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.02% |
2 | Hải Phòng | 0.01% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Gia Lai | 0.01% |
5 | Lâm Đồng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Nhi
Giới tính
Tên Minh Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Minh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Nhi bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Nhi có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Nhi cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Nhi trong thần số học
M | I | N | H | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
4 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bessie | 明鸸 |
|
Kaniya | 𨠲兒 |
|
Tamyra | 𨠲而 |
|
Ashante | 𨠲鸸 |
|
Crimson | 𨠲弍 |
|
Annagrace | 𨠲鴯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả