Từ điển tên

Tên Minh PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Phi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Phi.

100 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Phi

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Phi

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Đạo, Minh Thế, Minh Tín, Minh Quí,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Phi, Bảo Phi, Hùng Phi, Long Phi, Thanh Phi, Hồng Phi, Ngọc Phi, Nhật Phi, Văn Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Phi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Phi Đang tăng dần

Tên Minh Phi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Phi phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Phi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đồng Nai 0.02%
2 Hòa Bình 0.01%
3 Hà Nội 0.01%
4 Gia Lai 0.01%
5 Khánh Hòa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Phi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Phi

Giới tính

Tên Minh Phi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Phi có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Phi cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Phi sang thần số học
MINH PHI
99
45878

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Phi

Tên tiếng Anh cho tên Minh Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴緋
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Carter 𨠲緋
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Jeff 𨠲妃
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 妃 - cung phi
Dominick 铭緋
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Lukas 溟緋
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Chandler 酩緋
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Kyler 暝緋
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Duncan 冥緋
  • 冥 - u u minh minh
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Kobe 鸣緋
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Deshawn 銘緋
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu