Từ điển tên

Tên Minh PhiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Phiến

"Minh Phiến" là hình ảnh sáng rõ, chỉ con người phẩm hạnh cốt cách tốt đẹp, hành vi đoan chính rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Phiến

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Phiến

Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm nghĩa sự hoàn hảo, chỉnh tề, chu tất.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Phiến

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Phồn, Minh Quát, Minh Ta, Minh Tạ, Minh Tản, Minh Tập, Minh Thẩm, Minh Thệ, Minh Thiều,

Đệm ghép với tên Phiến

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Phiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Phiến, Quang Phiến, Thu Phiến, Công Phiến, Mai Phiến, Xao Phiến, Hồng Phiến, Kim Phiến, Văn Phiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Phiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Phiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Phiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Phiến

Giới tính

Tên Minh Phiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Phiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Phiến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Phiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Phiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Phiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Phiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Phiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Phiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Phiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Phiến có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Phiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Phiến là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Phiến cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Phiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Phiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Phiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Phiến sang thần số học
MINH PHIN
995
458785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Phiến

Tên tiếng Anh cho tên Minh Phiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴骟
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 骟 - phiến mã (ngựa thiến)
Carter 𨠲骟
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 骟 - phiến mã (ngựa thiến)
Bessie 明骟
  • 明 - vui mừng
  • 骟 - phiến mã (ngựa thiến)
Dominick 铭骟
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 骟 - phiến mã (ngựa thiến)
Lukas 溟骟
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 骟 - phiến mã (ngựa thiến)
Chandler 酩骟
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 骟 - phiến mã (ngựa thiến)
Alonzo 茗骟
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 骟 - phiến mã (ngựa thiến)
Kyler 暝骟
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 骟 - phiến mã (ngựa thiến)
Duncan 冥骟
  • 冥 - u u minh minh
  • 骟 - phiến mã (ngựa thiến)
Kobe 鸣骟
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 骟 - phiến mã (ngựa thiến)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Phiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Phiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Phiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Phiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu